Mua xe Mitsubishi Outlander – Ưu đãi lên đến 70 triệu đồng + Gói bảo dưỡng miễn phí 20.000 Km – Tặng đầu DVD, Dán phim cách nhiệt LLumar bảo hành 5 năm, thảm lót sàn, thẻ định vị Vietmap, Phủ Nano… Chatbox ngay giá giảm trực tiếp cho khách hàng liên hệ
Hỗ trợ làm Toàn Bộ Thủ Tục Đăng Ký Xe, Bấm Số, Đăng Kiểm, Hồ Sơ Vay Mua Xe Trả Góp,..Một Cách Nhanh Chóng
Giao xe ngay, Xe có 5 màu gồm: Trắng, Xám, Đen, Nâu, Đỏ
BẢNG GIÁ XE OUTLANDER – KHUYẾN MÃI 50% THUẾ TRƯỚC BẠ + PHÍ TRƯỚC BẠ
Phiên bản | Giá đặc biệt |
Outlander STD 2.0 (Model 2022) | 825.000.000 – Hỗ trợ thuế trước bạ trị giá 42.000.000 VND & Camera toàn cảnh 360(Tổng trị giá 20.000.000 VNĐ) |
Outlander CVT 2.0 (Model 2022) | 950.000.000 – Hỗ trợ thuế trước bạ trị giá 47.500.000 VND & Camera toàn cảnh 360(Tổng trị giá 20.000.000 VNĐ) |
Mua xe Mitsubishi Outlander – Ưu đãi lên đến 70 triệu đồng + Gói bảo dưỡng miễn phí 20.000 Km – Tặng đầu DVD, Dán phim cách nhiệt LLumar bảo hành 5 năm, thảm lót sàn, Phủ Nano… Chatbox ngay giá giảm trực tiếp cho khách hàng liên hệ
Hỗ trợ làm Toàn Bộ Thủ Tục Đăng Ký Xe, Bấm Số, Đăng Kiểm, Hồ Sơ Vay Mua Xe Trả Góp,..Một Cách Nhanh Chóng
Mitsubishi Outlander 2021 đã ra mắt tại VN với 2 phiên bản là 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium. Xe được bổ sung tính năng, giá bán 825-950 triệu, cao hơn thế hệ cũ.
Mitsubishi Outlander 2022 đã chính thức ra mắt tại Việt Nam. Đây là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời. Tuy nhiên ngoại hình xe không có nhiều khác biệt, những thay đổi lớn nằm ở bên trong với nhiều tính năng, trang bị được bổ sung.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NEW OUTLANDER
KÍCH THƯỚC OUTLANDER CVT OUTLANDER PREMIUM | ||
---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.695 x 1800 x 1710 | 4.695 x 1800 x 1710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | 2.670 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.540/1.540 | 1.540/1.540 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,3 | 5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | 190 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.535 | 1.555 |
Số chỗ ngồi | 7 người | 7 người |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | 4B11 DOHC MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.998 | 1.998 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 | 145/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 196/4.200 | 196/4.200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 63 |
Mức tiêu hao nhiên liệu – Kết hợp / Đô thị / Ngoài đô thị (L/100km) | 8,48 / 11,21 / 6,89 | 8,54 / 10,9 / 7,22 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | 225/55R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
NGOẠI THẤT | ||
---|---|---|
Ốp cản trước thiết kế mới | Có | Có |
Ốp vè trước cùng màu thân xe | Có | Có |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen, Thấu kính | LED, Thấu kính |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Chỉnh tay | Tự động |
Đèn pha tự động | Không | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có |
Hệ thống bật/tắt gạt mưa tự động | Có | Có |
Đèn sương mù trước | Halogen | LED |
Ốp đèn sương mù mạ Chrome | Không | Có |
Hệ thống rửa đèn | Không | Có |
Đèn báo phanh thứ ba | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Cửa sau đóng mở điện | Không | Có |
Ốp cản phía sau thiết kế mới | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Kính cửa phía sau sậm màu | Có | Có |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim thiết kế mới | 18 inch | 18 inch |
NỘI THẤT | ||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập |
Cửa gió phía sau cho hành khách | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da họa tiết kim cương |
Hàng ghế phía trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | Không | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Tay nắm cửa trong mạ chrome | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play | Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play |
Số lượng loa | 6 | 6 |
AN TOÀN | ||
Túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phanh tay điện tử & chức năng giữ phanh tự động | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ chuyển đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Chìa khóa thông minh, Khởi động bằng nút bấm (KOS) | Có | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến trước | Không | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
NGOẠI THẤT NEW OUTLANDER
NỘI THẤT NEW OUTLANDER
Khoang hành lý lớn với thể tích lên đến 1.792 lít khi gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba
Tận hưởng không gian nội thất 7 chỗ rộng rãi với ghế da cao cấp họa tiết kim cương sang trọng
TÍNH NĂNG NEW OUTLANDER
AN TOÀN NEW OUTLANDER
ĐÁNH GIÁ CHUNG
Mitsubishi Outlander 2022 là sự lựa chọn sáng giá trong phân khúc khi sở hữu mức giá khởi điểm hấp dẫn, kết cấu 5+2 chỗ ngồi, khả năng vận hành linh hoạt, êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt là độ an toàn cao.
Đổi lại, thiết kế nội thất có phần lỗi thời và danh sách trang bị chỉ ở mức đủ dùng cũng là những yếu tố khiến khách hàng cá nhân, khách hàng trẻ băn khoăn khi cân nhắc mẫu xe này.
Với những ưu nhược điểm trên, Mitsubishi Outlander 2022 tỏ ra đặc biệt phù hợp với những khách hàng trung niên hoặc đã có gia đình, muốn tìm kiếm một mẫu xe bền bỉ, chất lượng Nhật Bản với giá cả phải chăng.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Mitsubishi Outlander CVT 2.0 Premium”