ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
NEW XPANDER
Kế thừa những ưu điểm của phiên bản tiền nhiệm, Xpander mới với những nâng cấp hiện đại hơn sẽ tiếp tục mở ra các “HÀNH TRÌNH RỘNG MỞ” phía trước cùng các gia đình tại Việt Nam, những người vốn đang cân nhắc lựa chọn cho mình một mẫu xe phù hợp với túi tiền với nhiều tiện ích và giá trị sử dụng.
Đèn chiếu sáng dạng LED
Nội thất 7 chỗ rộng rãi và tinh tế
Màn hình giải trí 7-inch
Kết nối Apple CarPlay & Android Auto
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MT |
AT (CBU) |
|
---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.730 | 4.475 x 1.750 x 1.730 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.235 | 1.250 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | – | – |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.499 | 1.499 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 | 2.775 |
Truyền động | 1 cầu – 2WD | 1 cầu – 2WD |
Trợ lực lái | Điện | Điện |
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 | 205/55R16 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
KÍCH THƯỚC | ||
ĐỘNG CƠ | ||
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | ||
– Kết hợp | 6,9 | 6,9 |
– Trong đô thị | 8,8 | 8,5 |
– Ngoài đô thị | 5,9 | 5,9 |
Trang thiết bị
MT |
AT (CBU) |
|
---|---|---|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | – | – |
Lưới tản nhiệt | Đen bóng | Crôm xám |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ crôm |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da, tối màu |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Đèn sương mù trước/sau | Không | Trước |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có |
Đèn định vị dạng LED | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | LED |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn | Gạt mưa gián đoạn |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim | 16″ – 2 tông màu | 16″ – 2 tông màu |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD 2 DIN, USB, Bluetooth, AUX | Màn hình cảm ứng 7″, kết nối Apple CarPlay & Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 6 |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Không | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
NGOẠI THẤT | – | |
NỘI THÂT | – | |
AN TOÀN | – | – |
Sấy kính trước/sau | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
– Đèn chiếu xa | Clear Halogen | LED |
– Đèn chiếu gần | Clear Halogen | LED |
GÓI VAY ƯU ĐÃI HẤP DẪN
MMV AUTO FINANCE
NGOẠI THẤT
NGÔN NGỮ THIẾT KẾ DYNAMIC SHIELD
1. Đèn định vị dạng LED
2. Đèn chiếu sáng phía trước LED
3. Đèn hậu LED
4. Mâm bánh xe 16 inch thiết kế mới
5. Ăng ten vây cá
NỘI THẤT
7 CHỖ RỘNG RÃI & TINH TẾ HƠN
1. Ghế da tối màu cao cấp
2. Ghế sau gập phẳng sàn
3. Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
4. Màn hình cảm ứng 7-inch
5. 7 chỗ với sắp xếp ghế linh hoạt
VẬN HÀNH
VẬN HÀNH HIỆU QUẢ VÀ LINH HOẠT
1. Động cơ MIVEC tiết kiệm nhiên liệu
2. Khoảng sáng gầm cao, khả năng lội nước vượt trội
3. Hệ thống treo ổn định, vững chãi
4. Bán kính quay vòng nhỏ: 5.2m
AN TOÀN
An toàn vượt trội với khung xe RISE thép gia cường
1. Hệ thống phanh ABS – EBD
2. Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
3. Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
4. Hệ thống cân bằng điện tử ASC
5. Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
6. Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
TIỆN ÍCH THÂN THIỆN OMOTENASHI
45 ngăn chứa đồ tiện ích theo triết lý Omotenashi
1. Ngăn chứa đồ tiện ích
2. Ngăn chứa nước tiện dụng
3. Ổ cắm điện tại cả 3 hàng ghế
4. Đèn chào mừng, dễ dàng tìm xe trong bãi đỗ
Hãy là người đầu tiên nhận xét “New Xpander”